GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC HOSEO – HOSEO UNIVERSITY
Trường Đại học Hoseo (호서대학교) là trường đại học Cơ đốc giáo tư thục được thành lập vào năm 1978 với hai cơ sở chính tại Cheonan và Annam. Với tầm nhìn ‘một trường đại học đẳng cấp thế giới về giáo dục khởi nghiệp và dẫn đầu về đầu tư mạo hiểm’, Đại học Hoseo là một trong những trường đứng đầu về chuyên ngành Công nghệ tại Hàn Quốc. Đặc biệt, với số ngành học đa dạng, cơ sở vật chất được đầu tư hiện đại, chi phí thấp và là thẳng thế nên trường thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế theo học.
I. Giới thiệu về Đại học Hoseo
1. Giới thiệu tổng quan về Đại học Hoseo
- Trường Đại học Hoseo là một trường đại học theo triết lý Tin lành được thành lập bởi Tiến sĩ Kang Seok-kyu vào năm 1978 với tên gọi ban đầu là Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cheonwon tại Cheonan. Tuy nhiên đến tháng 10/1988, trường đã đổi tên thành Đại học Hoseo và tháng 2/1989, trường đã thành lập cơ sở 2 tại Ansan. Cho đến hiện tại, trường có tổng cộng 4 cơ sở gồm cơ sở Annam, cơ sở Cheonan, cơ sở Dangjin và cơ sở Seoul. Cơ sở Cheonan sẽ chuyên về các ngành xã hội và nhân văn còn cơ sở Ansan sẽ chuyên về các ngành khoa học – kỹ thuật, nghệ thuật và thể thao.
» Tên tiếng Hàn: 호서대학교 » Tên tiếng Anh: Hoseo University » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1978 » Số lượng sinh viên: ~14,872 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: 4,860,000 KRW/ năm » Địa chỉ:Cơ sở Annam: 20, Hoseo-ro 79 beon-gil, Baebang-eup, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Cơ sở Cheonan: 12, Hoseodae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Cơ sở Dangjin: 201, Sandan 7-ro, Seokmun-myeon, Dangjin-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Cơ sở Seoul: 2497 Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: hoseo.ac.kr |
---|
- Với khẩu hiệu là ‘Chỉ cần bạn làm, mọi thứ đều có thể’, đại học Hoseo luôn là một môi trường lý tưởng của nhiều sinh viên trong và ngoài nước đến để nuôi dưỡng ước mơ của mình. Đại học Hoseo là một trong những trường có thế mạnh về lĩnh vực công nghệ, bên cạnh đó với mục tiêu là chuyên môn hoá việc đầu tư mạo hiểm, trường Nghiên cứu đầu tư mạo hiểm của đại học Hoseo là trường sau hệ đại học đầu tiên của Hàn Quốc chuyên về lĩnh vực này.
- Do trường có vị trí tiếp giáp với khu vực đô thị, hơn một nửa trong số 14,000 sinh viên của trường đến từ khu vực đô thị. Đặc biệt tại cơ sở Cheonan còn có các lợi thế về mặt giao thông như gần các khu nhà ga, trung tâm thành phố,…
2. Giới thiệu chung về Trường Đại học Hoseo
- Xếp hạng 78 các trường Đại học tại Hàn Quốc (Scimago Institutions Rankings, 2022)
- Được đánh giá là trường đại học danh giá và có tỷ lệ sinh viên có việc làm cao nhất liên tiếp 7 năm tại khu vực Chungcheongnam
- Là trường đại học tư thục có chỉ tiêu tuyển sinh lớn nhất tại khu Daejeon và Chungcheong
- Hiện đang liên kết với 211 trường Đại học ở 36 quốc gia trên toàn thế giới
3. Cơ sở vật chất
4. Điều kiện tuyển sinh
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
---|---|---|---|
Yêu cầu có TOPIK 3 trở lên | |||
Điểm GPA 3 năm THPT >6.5 hoặc đã có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Đại học | |||
Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa) | |||
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | |||
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5 | |||
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên) | |||
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80, New TEPS 326, TEPS 600, PTE-A 53 trở lên) |
II. Các ngành đào tạo của trường
1. Hệ đào tạo tiếng tại Đại học Hoseo
- Chi phí:
- Học phí: 4,860,000 KRW/ năm
- Phí đăng ký: 100,000 KRW
- Bảo hiểm y tế: 58,000 KRW (có thể thay đổi hàng năm)
- Ký túc xá:
- 824,000 KRW (phòng 4 người / 15 tuần)
- 1,311,000 KRW (phòng 2 người / 15 tuần)
- Lịch học
Lịch học hằng năm | Học kỳ 1: Tuần đầu tháng 3 ~ cuối tháng 7 hoặc đầu tháng 8 |
---|---|
Học kỳ 2: Tuần đầu tiên của tháng 9 ~ cuối tháng 1 hoặc đầu tháng 2 | |
Lịch đăng ký | Học kỳ 1: Đầu tháng 11 đến giữa tháng 12 |
Học kỳ 2: Đầu tháng 5 đến giữa tháng 6 | |
Số tuần học | 20 tuần/ kỳ |
Số giờ lên lớp | 400 giờ ( 4 tiết/ Ngày) |
- Chương trình học
Chương trình | Lịch trình | Chi tiết |
---|---|---|
Giáo dục tiếng Hàn | Thứ 2 ~ Thứ 6 | Các bài giảng dành cho sinh viên chuẩn bị nhập học vào những trường đại học tại Hàn Quốc. Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Hàn. Bài giảng đặc biệt chuẩn bị cho kỳ thi TOPIK. |
Trải nghiệm văn hoá Hàn Quốc | 1 ~ 2 lần mỗi kỳ | Có thể giúp sinh viên nước ngoài giải tỏa căng thẳng, nhanh chóng thích nghi với cuộc sống tại Hàn Quốc thông qua các chương trình trải nghiệm văn hoá đa dạng. Tham quan các địa điểm văn hoá, các hoạt động trải nghiệm văn hoá, đại hội thể thao.. |
2. Hệ đào tạo Đại học
Chuyên ngành
- Phí tuyển sinh: 55,000 KRW
Khối | Chuyên ngành |
---|---|
CƠ SỞ ANSAN | |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | Dịch vụ hàng không |
Khoa học Đời sống và Sức khỏe | Công nghệ thực phẩm Kỹ thuật dược phẩm Khoa Công nghệ sinh học mỹ phẩm Ngành Điều chế mỹ phẩm Công nghệ sinh học Thực phẩm và dinh dưỡng Điều dưỡng Vật lý trị liệu Bệnh lý lâm sàng Thú y |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện Kỹ thuật điều khiển hệ thống Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật hoá học Kỹ thuật an toàn sức khỏe Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy và thiên tai Kiến trúc (5 năm) Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật thông tin và truyền thông Kỹ thuật Công nghệ thông tin hàng hải Kỹ thuật vật liệu điện tử |
Khoa học nhân tạo liên ngành | Phân tích dữ liệu Kinh doanh ứng dụng AI Công nghệ Internet vạn vật (IOT) Trí tuệ nhân tạo An toàn thông tin Phần mềm trò chơi Kỹ thuật điện Công nghệ và thiết bị bán dẫn |
Nghệ thuật và Thể thao | Giáo dục thể chất và xã hội Công nghiệp Golf Thiết kế trực quan Thiết kế công nghiệp Thiết kế nội thất Văn hoá và truyền thông Phương tiện truyền thông video Kế hoạch nội dung văn hoá Animation Khoa Nghệ thuật biểu diễn Kịch |
CƠ SỞ CHEONAN | |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | Nghiên cứu Cơ đốc giáo Ngôn ngữ và văn hoá Hàn Quốc Ngôn ngữ và văn học Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Luật và quản trị hành chính Tâm lý và tổ chức công nghiệp Phúc lợi xã hội Phúc lợi người cao tuổi Tư vấn văn hóa thanh thiếu niên Truyền thông Giáo dục Mầm non |
Kinh doanh | Thương mại toàn cầu Ngành Quản trị kinh doanh Kế toán thuế Quản lý công nghệ số |
Nghệ thuật và Thể thao | Nghệ thuật biểu diễn Âm nhạc thực tế |
Công nghệ hội tụ tương lai | Kỹ thuật an toàn Cơ khí, công nghệ thông tin và truyền thông Tư vấn phúc lợi xã hội |
CƠ SỞ DANGJIN | |
Kỹ thuật | Khoa học vật liệu và kỹ thuật Kỹ thuật ô tô ITC |
Khoa học nhân tạo liên ngành | Kỹ thuật robot |
CƠ SỞ SEOUL | |
Đầu tư mạo hiểm (Hệ cao học) |
Học bổng:
Phân loại | Nội dung | Mức học bổng |
---|---|---|
Học bổng sinh viên quốc tế | Là sinh viên nước ngoài, các điều khoản sẽ được xác định riêng. | Số tiền nhất định/ 1 kỳ |
Học bổng sinh viên ưu tú đầu vào | Sinh viên nằm trong top 10% đầu vào của ngành hoặc khoa trong kỳ thi đại học, phỏng vấn hoặc thi kỹ năng. | Giảm 50% học phí/ 1 kỳ |
Học bổng trưởng khoa | Sinh viên được trưởng khoa giới thiệu, có điểm trung bình 4.0 trong học kỳ trước. | Giảm 100% học phí/kỳ |
Sinh viên được trưởng khoa giới thiệu, có điểm trung bình 3.5 trở lên trong học kỳ trước. | Giảm 50% học phí/ kỳ | |
Sinh viên được trưởng khoa giới thiệu, có điểm trung bình 3.0 trở lên trong học kỳ trước. | Giảm 20% học phí/ kỳ |
3. Hệ đào tạo sau Đại học
Khối | Chuyên ngành |
---|---|
Khoa học Xã hội và Nhân văn | Quản trị kinh doanh Kinh tế Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc Quản lý công nghệ số Công nghệ hội tụ tương lai Luật Phúc lợi xã hội Tâm lý công nghiệp Thần học Ngôn ngữ và văn học Anh Phát triển nguồn nhân lực Tư vấn văn hóa thanh niên Văn hoá Trung Quốc và Hàn Quốc Quản trị hành chính |
Khoa học Tự nhiên | Điều dưỡng Vật lý trị liệu Hệ thống hội tụ sinh học Công nghệ hội tụ sinh học Khoa học dữ liệu Công nghệ sinh học Toán học Công nghệ sinh học thực phẩm Thực phẩm và dinh dưỡng Bệnh lý lâm sàng Kỹ thuật dược phẩm Điều chế mỹ phẩm |
Kỹ thuật | Kỹ thuật kiến trúc Phần mềm trò chơi Kỹ thuật năng lượng xanh Chuyên ngành cơ khí Điện tử Nano Chuyên ngành kỹ thuật hiển thị Phòng cháy chữa cháy và thiên tai Kỹ thuật công nghệ an toàn năng lượng hydro Kỹ thuật an toàn và hành chính Công nghệ an toàn và môi trường Năng lượng khí hậu môi trường và công nghệ hội tụ Kỹ thuật ô tô Hệ thống an toàn thảm họa Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử An toàn thông tin Kỹ thuật kiểm soát thông tin Kỹ thuật thông tin và truyền thông Kỹ thuật ô tô thông minh thân thiện với môi trường Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật xây dựng Công nghệ hội tụ hàng hải Kỹ thuật hoá học Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật hội tụ nhà máy thông minh AI Công nghệ hội tụ AI |
Nghệ thuật và thể thao | Golf Thiết kế không gian Văn hoá nghệ thuật Đào tạo thể dục thể thao Đồ hoạ hoạt hình Sân khấu truyền thông trực quan Âm nhạc Nghệ thuật tạo hình Thể dục |
4. Ký túc xá Đại học Hoseo
CHI PHÍ | ||
---|---|---|
Phòng 2 người | 1,710,000 KRW/ 1 năm | Bao gồm các bữa ăn (6 buổi/ tuần) |
Phòng 4 người | 1,050,000 KRW/ 1 năm | |
CƠ SỞ ANSAN | ||
Hình thức | Phòng 2 người | Phòng 4 người |
Địa chỉ | 20 Hoseo-ro 79beon-gil, Baebang-eup, Asan-si, Chungcheongnam-do | |
Toà | Tòa nhà F, G | Toà nhà A, B, C, D, E |
CƠ SỞ CHEONAN | ||
Hình thức | Phòng 4 người | |
Địa chỉ | 12 Hoseodae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do | |
Toà | Toà nhà A, B | |
CƠ SỞ DANGJIN | ||
Hình thức | Phòng 4 người | |
Địa chỉ | 201, Sandan 7-ro, Seongmun-myeon, Dangjin-si, Chungcheongnam-do | |
KÝ TÚC XÁ ANSAN HAPPY | ||
Hình thức | Phòng 2 người | |
Địa chỉ | 20, Hoseo-ro 79beon-gil, Baebang-eup, Asan-si, Chungcheongnam-do | |
Toà | Toà nhà A, B |
- Trên đây là toàn bộ các thông tin về Đại học Hoseo mà Du học DGC Education muốn gửi đến bạn. Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp ích được cho bạn trong quá trình tìm hiểu thông tin và chuẩn bị hành trang cho việc chinh phục ước mơ du học của mình. Hãy theo dõi các thông tin du học tại website chính thức của DGC bạn nhé. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến du học thì đừng ngần ngại liên hệ ngay với DGC. Đội ngũ nhân viên luôn sẵn sàng tư vấn miễn phí 24/7 , sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của bạn.