GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC  CHUNGNAM – CHUNGNAM UNIVERSITY

Đại học Quốc gia Chungnam- Trường Top đầu về công nghệ và cơ khí

Đại học quốc gia Chungnam được thành lập vào năm 1952 là một  trường nằm trong TOP 5 của khối các trường Đại học Quốc gia tại Hàn Quốc. Và là một trong những trường top đầu tại thành phố Daejon- Thành phố lớn thứ 5 Hàn Quốc. Trường có thế mạnh trong đào tạo ngành Kỹ thuật, ngôn ngữ tiếng Hàn, Nghệ thuật, truyền thông và Quản trị kinh doanh.

I. Giới thiệu về Đại học Quốc gia Chungnam

  1. Thông tin tổng quan

2. Giới thiệu chung về Đại học Quốc gia Chungnam

Đại học Quốc gia Chungnam có môi trường học tập lý tưởng với cơ sở hạ tầng hiện đại, khuôn viên xanh rộng lớn đứng thứ 3 toàn quốc.

Trường liên kết với 287 trường đại học đối tác có mặt tại khoảng 50 quốc gia trên thế giới. Chương trình cấp bằng kép với 11 trường Đại học tại 6 quốc gia. Mỗi năm trường cung cấp cơ hội trao đổi cho hơn 300 sinh viên ra nước ngoài học tập và du lịch.

Trong năm 2011, Trường đại học quốc gia Chungnam được các chuyên gia đánh giá là một trong 300 trường đại học suất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí, với tài trợ từ các tổ chức có năng lực cao như Khu nghiên cứu và phát triển đặc biệt Daedeok, vành đai Khoa học Kinh doanh quốc tế, khu liên hợp Chính phủ Daejeon và Trụ sở chính của quân đội Hàn Quốc, lực lượng không quân và Hải quân.

Đại học Chungnam cung cấp nhiều suất học bổng hấp dẫn, bao gồm học bổng học tiếng cho sinh viên có đầu vào tiếng Hàn tốt, học bổng học tập dành cho sinh viên có kết quả xuất sắc. Ngoài ra còn có học bổng nghiên cứu dành cho các nghiên cứu sinh nước ngoài và nhiều học bổng đầu vào xuất sắc khác…

II. Các chương trình đào tạo tại Đại học Chungnam

  1. Chương trình đào tạo tiếng
  • Hằng năm tuyển sinh 900 sinh viên cho khóa học tiếng Hàn
  • Là cơ quan đào tạo tiếng Hàn dành cho những sinh viên đạt học bổng Chính phủ do Viện đào tạo Quốc gia (NIIED) chỉ định
  • Được chọn là cơ quan thực hiện kỳ thi TOPIK cho Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia (NIIED) chỉ định
  • Giảng viên xuất sắc với hơn 7 năm kinh nghiệm giảng dạy
  • Hằng năm tiến hành 800 ~ 1000 giờ học và tổ chức nhiều hoạt động trải nghiệm văn hóa đa dạng
  • Tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn cần thiết để nhập học vào hệ Đại học và sau Đại học
  • Cung cấp đa dạng các loại học bổng
  • Hoạt động cố vấn tuyển sinh và giúp đỡ sinh viên học tiếng Hàn

Mục tiêu và nội dung giảng dạy

Cấp

Mục tiêu và nội dung giáo dục

Giờ

1

Chưa có kiến thức về ngôn ngữ Hàn Quốc sẽ học các nguyên tắc của nguyên âm / phụ âm và phát âm tiếng Hàn.
Trò chuyện ở mức cơ bản sau khi hoàn thành khóa học.

10 tuần (200 giờ)

2

Giao tiếp bằng tiếng Hàn đơn giản hàng ngày và sẽ có thể tự giao tiếp trong các môi trường công cộng như tại bưu điện, ngân hàng và siêu thị.

10 tuần (200 giờ)

3

Hiểu và thể hiện bản thân chủ yếu bằng tiếng Hàn. Học viên sẽ được đào tạo chuyên sâu về ngữ pháp và viết.

10 tuần (200 giờ)

4

Học nhiều từ vựng và cách diễn đạt, các vấn đề xã hội cơ bản của Hàn Quốc. Và sẽ đạt được các kỹ năng / khả năng giao tiếp trong cả công việc và cấp độ đại học.

10 tuần (200 giờ)

5

Hiểu các điều kiện xã hội chung của Hàn Quốc và thể hiện bằng tiếng Hàn.
Quan tâm đến việc nộp đơn vào các trường đại học / sau đại học sẽ được đào tạo chuyên sâu về viết và đọc.

10 tuần (200 giờ)

6

Nói tiếng Hàn thoải mái và không gặp vấn đề gì khi xem và nghe phim, phim truyền hình và tin tức của Hàn Quốc.
Có khả năng giao tiếp với người Hàn Quốc.

10 tuần (200 giờ)

Học phí

Thời gian học

Nội dung tiết học

Từ thứ 2 đến thứ 6
Các kì nhập học của trường rơi vào tháng 3, 6, 9, 12
Học tổng hợp 4 kỹ năng nghe, nói, đọc viết.
Hiểu về văn hoá Hàn Quốc thông qua các hoạt động trải nghiệm văn hoá như trò chơi truyền thống, nấu món ăn Hàn Quốc và những chuyến đi thực tế,….
Học phí khoá Tiếng Hàn 5,200,000 KRW/năm
(1,300,000 KRW/kỳ/10 tuần)
Sau 2 tuần bắt đầu kỳ học sẽ không hoàn trả
Phí xét hồ sơ 60.000 KRW ( không hoàn trả)
Bảo hiểm 150.000 KRW

Học bổng

Phân loại

Điều kiện

Số tiền

Học bổng lớp học

Hạng nhất lớp

400,000 KRW

Hạng nhì lớp

200,000 KRW

Hạng ba lớp

100,000 KRW

Học bổng đại học

Sinh viên nhập học thành công vào CNU sau một năm học tại Học viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế CNU

500.000 KRW

Học bổng toàn cầu CNU

Sinh viên được hưởng Global-CNU và trở thành ứng viên thành công của khóa học đại học CNU với TOPIK cấp 4 trở lên

1.300.000 KRW

2. Hệ đào tạo Đại học tại Đại học Quốc gia Chungnam

Điều kiện

  • Quốc tịch ngoại quốc
  • TOPIK cấp 3 trở lên
  • (Hoặc) Bằng tiếng Anh được chấp nhận là: TOEIC 650, TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), TEPS 550, IELTS 5.5 trở lên
  • (Hoặc) Cấp độ 3 trở lên trong bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ CNU
  • (Hoặc) Cấp độ 4 trở lên khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục ngôn ngữ CNU

  Chuyên ngành đào tạo – Học phí

Khoa

Ngành đào tạo

Học phí/1 kỳ

Nhân văn Ngôn ngữ và văn học Hàn
Ngôn ngữ và văn học Anh
Ngôn ngữ và văn học Đức
Ngôn ngữ và văn học Pháp
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
Văn học Hán-Hàn
Ngôn ngữ học
Lịch sử
Khảo cổ học
Triết học
Lịch sử Hàn Quốc
1,819,000 KRW
Khoa học xã hội Xã hội học
Thư viện & Khoa học thông tin
Tâm lý học
Truyền thông
Phúc lợi xã hội
Hành chính công
Khoa học chính trị và ngoại giao
Hành chính tự quản khu vực
1,819,000 KRW
Khoa học tự nhiên Toán 2,017,500 KRW
Thông tin & Thống kê
Vật lý
Khoa học thiên văn & vũ trụ
Hóa học
Hóa sinh
Khoa học địa chất
Hải dương học & Khoa học môi trường biển
Khoa học thể thao.
2,209,000 KRW
Vũ đạo 2,513,000 KRW
Kinh tế và Quản trị Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh doanh quốc tế)
Kinh tế
Thương mại Quốc tế
Kinh doanh quốc tế châu Á
1,807,500 KRW
Kỹ thuật Kiến trúc
Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật cơ – điện tử
Kỹ thuật biển & Kiến trúc hàng hải
Kỹ thuật hàng không vũ trụ
Kỹ thuật – Khoa học vật liệu
Kỹ thuật hóa học – Hóa học ứng dụng
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật và khoa học sóng
Kỹ thuật viễn thông và thông tin
Kỹ thuật vật liệu hữu cơ.
2,572,000 KRW
Nông nghiệp và khoa học đời sống Khoa học mùa vụ
Khoa học làm vườn
Môi trường & Tài nguyên rừng
Vật liệu sinh học
Sinh học ứng dụng
Khoa học động vật
Khoa học nông thôn, nông nghiệp
Kỹ thuật máy hệ thống sinh học
Công nghệ và khoa học thực phẩm
Hóa học môi trường sinh học
2,193,500 KRW
Kinh tế nông nghiệp 1,819,000 KRW
Dược Dược

Xạ trị
Bệnh lý học
Tiết niệu
Sinh lý bệnh
Phẫu thuật thẩm mỹ – Chỉnh hình
Nhãn khoa
Phóng xạ học
Phẫu thuật
Y học cấp cứu
Y học thể chất – Phục hồi chức năng
Phẫu thuật chỉnh hình
Y học thí nghiệm
Nha khoa
Da liễu
Y học hạt nhân
Sản khoa – Phụ khoa
Thần kinh
Giải phẫu và sinh học tế bào
Hóa sinh
Nhi khoa
Y tế dự phòng
Phẫu thuật thần kinh
Kỹ thuật y sinh
Tai mũi họng – Phẫu thuật đầu & cổ
Tâm thần

Sinh thái nhân văn Quần áo và vải
thực phẩm và dinh dưỡng
Thông tin và cuộc sống người tiêu dùng
2,193,500 KRW
Nghệ thuật – Âm nhạc Âm nhạc (Vocal/Soạn nhạc/Piano)
Nhạc cụ dàn nhạc
Mỹ thuật (Hàn Quốc/Phương Đông)
Điêu khắc
Thiết kế & Vật liệu
Thú y Thú y
Y tá Y tá 2,300,500 KRW
Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học Khoa học sinh học
Khoa học vi sinh và sinh học phân tử
2,193,500 KRW
Sư phạm Tiếng Hàn
Tiếng Anh
Sư phạm
Giáo dục thể chất
Toán
Công nghệ
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật cơ khí & Luyện kim
Kỹ thuật truyền thông, điện, điện tử
Kỹ thuật hóa học

Học bổng

Phân loại

Điều kiện

Mức học bổng

Sinh viên quốc tế

Sinh viên quốc tế được công nhân nhập học tại trường

Giảm một phần học phí

3. Hệ đào tạo Thạc sĩ tại Đại học Quốc gia Chungnam

Điều kiện

  • Quốc tịch ngoại quốc
  • TOPIK cấp 4 trở lên
  • (Hoặc) Bằng tiếng Anh được chấp nhận là: TOEIC 700, TOEFL iBT 71, TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên

       Chuyên ngành – Học phí    

Phí đăng ký: 181,000 KRW

Khoa

Học phí hệ thạc sĩ

Học phí hệ tiến sĩ

Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu

2.034.500 KRW

2.034.500 KRW

Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ

2.034.500 KRW

2.034.500 KRW

Khoa học tự nhiên

Toán

2.281.000 KRW

2.281.000 KRW

Còn lại

2.522.000 KRW

2.522.000 KRW

Kinh tế & Quản trị

2.014.000 KRW

2.014.000 KRW

Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh

2.978.500 KRW

2.978.500 KRW

Nông nghiệp & Khoa học đời sống

Kinh tế nông nghiệp

2.034.500 KRW

2.034.500 KRW

Còn lại

2.503.500 KRW

2.503.500 KRW

Dược, Dược lâm sàng & Quản trị

3.105.000 KRW

3.105.000 KRW

Y

Y

4.380.000 KRW

4.380.000 KRW

Khoa học y học

2.880.000 KRW

2.880.000 KRW

Sinh thái nhân văn

2.503.500 KRW

2.503.500 KRW

Nghệ thuật – Âm nhạc

2.935.500 KRW

2.935.500 KRW

Khoa học thú y

Khoa học thú y

3.043.500 KRW

3.043.500 KRW

Khoa học y học thú y

2.880.000 KRW

2.880.000 KRW

Sư phạm

Sư phạm

2.034.500 KRW

2.034.500 KRW

Công nghệ kỹ thuật

2.978.500 KRW

2.978.500 KRW

Y tá

Y tá

2.558.500 KRW

2.558.500 KRW

Chuyên ngành y tá & Thực hành y tá nâng cao

2.880.000 KRW

2.880.000 KRW

Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học

2.503.500 KRW

2.503.500 KRW

Học bổng

Phân loại

Điều kiện

Mức học bổng

Học bổng loại A Sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc TOEFL (CBT 240, iBT 95), IETLS 6.5, TOEIC 800

Miễn học phí (kỳ đầu)

Học bổng loại B Sinh viên đạt TOPIK 4 hoặc TOEFL (CBT 197, iBT 71), IETLS 5.5, TOEIC 700

Giảm 40% học phí (kỳ đầu)

4. Ký túc xá của Đại học Quốc gia Chungnam

  • Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ
  • Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ
  • Tất cả các phòng đều dành cho 2 người và được trang bị với giường, bàn ghế, tủ áo quần cho mỗi người. Hai bữa ăn (sáng & trưa) mỗi ngày sẽ được cung cấp cho SV trong KTX
  • Chi phí: 936,650 ~ 1,057,430/1 kỳ
  • Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ
  • Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ

Ký túc xá Đại học Quốc gia Chungnam

Tư Vấn Du Học

DGC Cập nhật ngay danh sách học bổng mới nhất cho tất cả các bậc học
và tìm chương trình học bổng tối ưu nhất cho lộ trình du học của bạn.